Đăng lần đầu tiên vào: 09/04/2020 @ 2:11 pm
Con cái chính là tài sản lớn nhất của cha mẹ, điều này chắc hẳn ai cũng biết. Nhưng việc đặt tên con theo ngũ hành thì không phải bậc cha mẹ nào cũng quan tâm. Theo văn hoá Á Đông, tùy vào ngày tháng năm sinh mà mỗi người có một bản mệnh riêng cho mình, vì vậy người xưa rất chú trọng đến việc đặt tên cho con hợp với ngũ hành Phong thủy. Với quan niệm một cái tên hợp ngũ hành sẽ mang lại sức khoẻ, may mắn cho con và cả gia đình. Huyền Môn mời quý vị tham khảo bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về việc đặt tên cho con.
Để hiểu rõ hơn về việc đặt tên con theo ngũ hành, trước tiên chúng ta sẽ tìm hiểu xem Ngũ hành là gì?
Ngũ hành là gì?
Theo triết học cổ Trung Hoa, tất cả vạn vật đều phát sinh từ năm nguyên tố cơ bản và luôn trải qua năm trạng thái là: Hỏa (火), Thủy (水), Mộc (木), Kim (金), Thổ (土). Năm trạng thái này được gọi là Ngũ hành (五行), không phải là vật chất như cách hiểu đơn giản theo nghĩa đen trong tên gọi của chúng mà đúng hơn là cách quy ước của người Trung Hoa cổ đại để xem xét mối tương tác và quan hệ của vạn vật trong mối tương quan hài hòa, thống nhất.

Ý nghĩa của việc đặt tên con theo Ngũ hành.
Học thuyết Ngũ hành diễn giải sinh học của vạn vật qua hai nguyên lý cơ bản Sinh (生) còn gọi là Tương sinh và Khắc (克) hay Tương khắc. Vì vậy, việc đặt tên con hợp ngũ hành để tránh những cái tên tương khắc với bản mệnh của con. Mang lại cho con một đời an yên, công thành danh toại, may mắn và hạnh phúc.
- Trong mối quan hệ Sinh thì Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc.
- Trong mối quan hệ Khắc thì Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc.
Xem thêm: Những cách đặt tên nhóm hay nhất
Làm sao để biết con mang hành gì trong Ngũ hành?
Ở đây, tứ trụ bao gồm: giờ sinh, tháng sinh, năm sinh của bé. Mỗi trụ gồm 2 thành phần là 1 thiên can và 1 địa chi. Như vậy, tổng cộng 4 trụ sẽ có 4 Thiên Can và 4 Địa Chi (hay còn gọi là Bát tự).
Cụ thể, Thiên Can là Bính, Giáp, Ất, Đinh, Kỷ, Mậu, Canh, Nhâm, Tân, Quý. Địa chi là Sửu, Tý, Mão, Dần, Tị, Thìn, Mùi, Ngọ, Dậu, Thân, Tuất, Hợi. Các can chi đại diện cho các hành như sau:
- Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi thuộc hành Thổ
- Canh, Tân, Thân, Dậu thuộc hành Kim
- Nhâm, Quý, Hợi, Tý thuộc hành Thủy
- Giáp, Ất, Dần, Mão thuộc hành Mộc
- Bính, Đinh, Tị, Ngọ thuộc hành Hỏa
Trong trường hợp bát tự có đầy đủ Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ thì là tốt nhất. Nếu thiếu hành nào thì cần đặt tên có hành đó để bổ sung. Ngoài ra, có thể dùng tên đệm để bổ khuyết nếu có từ 2 hành trở lên bị yếu.
Xem thêm: Đặt tên cho con 2021 Tân Sửu
Nguyên tắc đặt tên con theo Ngũ hành
Phải cân bằng về âm dương ngũ hành
Đây là nguyên tắc tương đối quan trọng khi đặt tên. Các tiếng trong tên mỗi người đều thuộc thanh bằng hoặc thanh trắc. Những tiếng thanh bằng (huyền, không) được coi là mang tính âm, còn những tiếng thanh trắc (sắc, hỏi, ngã, nặng) là mang tính dương.
Khi đặt tên con cần chú ý cân đối giữa thanh bằng và thanh chắc để tạo âm hưởng hài hòa, không nên đặt toàn vần bằng hoặc vần trắc.
Đặt tên cho con mệnh Kim
Nếu trẻ thuộc mệnh Kim, bố mẹ nên đặt những tên liên quan thuộc hành Kim hoặc Thổ sẽ đem lại nhiều may mắn, thuận lợi.
Tránh những cái tên thuộc mệnh Hỏa vì Hỏa sẽ khắc Kim, không tốt cho bé.
Một số tên hay cho con trai mệnh Kim
- Quang Khải, Trọng Nguyên, Trung Nguyên, Minh Nhật, Hải Nam
- Minh Vương, Quốc Vương, Tùng Sơn, Thanh Sơn, Mạnh Quân
- Đức Anh, Thanh Bình, Khắc Cường, Hải Dương, Tuấn Du
- Minh Đức, Quang Hải, Quốc Hưng, Gia Hưng, Văn Khánh
Chọn tên hay cho bé gái mệnh Kim
- Minh Nguyệt, Khánh Ngân, Mỹ Tâm, Tố Tâm, Bảo Trâm, Ngọc Trâm
- Phương Trinh, Ngọc Trinh, Thúy Vân, Cẩm Vân, Cát Phượng
- Kim Anh, Ngân Anh, Trâm Anh, Tuệ Anh, Bảo Châu, Ngọc Châu
- Kim Cương, Tâm Đoan, Ngọc Hân, Ngân Khánh, Phương Kiều
Đặt tên cho con mệnh Mộc
Theo ngũ hành tương sinh thì: Thủy sinh Mộc. Còn tương khắc thì Kim khắc Mộc. Vì vậy nên đặt tên trẻ thuộc hành Thủy, Mộc và tránh hành Kim.
Một số tên gọi hay cho con trai mệnh Mộc
- Hoàng Bách, Thành Đạt, Trọng Hiếu, Mạnh Hùng, Trung Kiên
- Minh Khôi, Đăng Khôi, Bảo Long, Bảo Minh, Hoàng Minh
- Mạnh Tuấn, Quốc Tuấn, Minh Tuấn, Đình Trọng, Quốc Trung
- Đức Phúc, Bảo Phúc, Tuấn Phong, Nhật Quang, Đức Thịnh
- Tuấn Anh, Việt Anh, Bảo Bình, Quốc Cường, Huy Chiến
Những tên hay cho con gái mệnh Mộc
- Quỳnh Nga, Thảo Nguyên, Phương Oanh, Kiều Oanh, Hà Phương
- Thu Thủy, Thanh Thúy, Phương Thúy, Hà Vy, Tú Vy, Phương Trang
- Việt An, Bảo An, Trúc Anh, Mai Anh, Minh Anh, Thảo Anh
- Quỳnh Chi, Thùy Chi, Anh Đào, Hương Giang, Quỳnh Hương
- Diệu Linh, Khánh Linh, Bích Ngọc, Quỳnh Ngọc, Mộc Miên, An Nhiên
Đặt tên cho con mệnh Thủy
Theo ngũ hành tương sinh thì: Kim sinh Thủy. Còn tương khắc thì Thổ khắc Thủy. Vì vậy nên đặt tên trẻ thuộc hành Kim, Thủy và tránh hành Thổ.
Những tên hay cho bé trai mạng Thủy
- Minh Hợp, Quốc Hữu, Song Luân, Mạnh Tiến
- Văn Toàn, Quang Toàn, Hữu Quyết, Mạnh Quyết
- Đức Thắng, Đình Trọng, Anh Vũ, Quang Vũ
- Thanh Đồng, Viết Cương, Quốc Hoàn, Thanh Hưng
Chọn tên hay cho con gái mệnh Thủy
- Hồng Nhung, Tuyết Nhung, Thanh Nga, Phương Trinh
- Hà Thu, Minh Thu, Thu Thủy, Minh Thủy, Thanh Thủy
- Cát Tiên, Thủy Tiên, Mai Sương, Phương Uyên
- Khánh An, Thùy An, Hạ Băng, Băng Di, Thúy Giang, Hà Giang
- Thu Hà, Việt Hà, Mai Hoa, Ngân Khánh, Cẩm Lệ, Nhật Lệ
Đặt tên cho con mệnh Hoả
Theo ngũ hành tương sinh thì: Mộc sinh Hỏa. Còn tương khắc thì Thủy khắc Hỏa. Vì vậy nên đặt tên trẻ thuộc hành Mộc, Hỏa và tránh hành Thủy.
Những tên hay cho bé trai mệnh Hỏa
- Thanh Lâm, Hải Lâm, Bảo Lâm, Thế Lưu, Hải Minh
- Quốc Nhật, Quang Nhật, Hồng Quang, Đình Sáng
- Văn Thái, Xuân Thái, Quốc Thái, Hùng Vĩ, Thế Vĩ
- Đức Bính, Quang Đăng, Hải Đăng, Trọng Hiệp, Quốc Hiệp.
- Gia Huân, Mạnh Hùng, Quang Hùng, Trọng Hùng, Ngọc Huy
Một vài tên hay cho con gái mệnh Hỏa
- Thu Hồng, Minh Hồng, Thu Hiền, Thanh Hiền
- Phương Huyền, Diệu Huyền, Mỹ Linh, Ngọc Linh
- Ly Ly, Khánh Ly, Minh Thu, Mai Thu, Hoài Thương
- Minh Ánh, Ngọc Ánh, Tú Cẩm, Vy Cẩm.
- Thùy Dung, Thư Dung, Mỹ Dung, Ngọc Duyên
- Trang Đài, Khánh Đan, Linh Đan, Nhật Hạ
Đặt tên cho con mệnh Thổ
Theo ngũ hành tương sinh thì: Hỏa sinh Thổ. Còn tương khắc thì Mộc khắc Thổ. Vì vậy nên đặt tên trẻ thuộc hành Thổ, Hỏa và tránh hành Mộc.
Cách đặt tên hay cho con gái mệnh Thổ
- Ngân Kim, Phương Kim, Bạch Kim, Lan Khuê, Ngọc Khuê.
- Thúy Ngân, Ngọc Ngân, Bảo Ngọc, Minh Ngọc, Phương Ngọc
- Nhật Hạ, Minh Hồng, Thúy Hồng, Hồng Nhật
- Đài Cát, Minh Cát, Nguyệt Cát
Một số tên hay cho bé trai mệnh Thổ
- Bảo Hoàng, Trung Kiên, Hoàng Kiên, Tuấn Kiệt
- Hồng Đăng, Quang Đăng, Minh Nhật, Đức Nhật, Hữu Thắng, Quang Thắng
- Huy Thông, Bá Thông, Hữu Thành, Duy Thành
- Gia Bảo, Quốc Bảo, Ngọc Bảo, Văn Bảo, Bảo Bảo, Tuệ Cát, Gia Cát
- Minh Châu, Ngọc Châu, Hoàng Sơn, Thái Sơn
[…] Xem thêm: đặt tên con theo ngũ hành […]